Có 1 kết quả:

hồ khản

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói bừa. § Cũng như nói: “tín khẩu hồ thuyết” 信口胡說. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nhĩ na cách tường thù họa đô hồ khản, Chứng quả đích thị kim phiên giá nhất giản” 你那隔墻酬和都胡侃, 證果的是今番這一簡 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Cô cậu cách tường xướng họa thơ với nhau (đêm hôm trước) đều chẳng hay ho gì cho lắm, Chính tờ thư (cô viết) lần này mới là chứng thật (về mối tình duyên của hai người). § Nhượng Tống dịch thơ: Ra gì thơ xướng họa đêm xưa, Chứng minh là ở mảnh tờ hôm nay.