Có 1 kết quả:

yên
Âm Hán Việt: yên
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: BWK (月田大)
Unicode: U+80ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yān ㄧㄢ
Âm Nôm: nhân, yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en), エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), むせ.る (muse.ru), のど (nodo), の.む (no.mu)
Âm Quảng Đông: jin1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

yên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yên chi” 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là “chi” 脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
2. § Thông “yết” 咽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ yết 咽.
② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咽 (bộ 口);
② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 胭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Xem Yên chi 胭脂.

Từ ghép 2