Có 1 kết quả:

đỗng
Âm Hán Việt: đỗng
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: BBMR (月月一口)
Unicode: U+80F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ
Âm Nôm: động
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dung6

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

1/1

đỗng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thân người
2. ruột già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân mình.
2. (Danh) Ruột già.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
② Ruột già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân mình;
② (văn) Ruột già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình ( không kể đầu và tứ chi ) — Ruột già.