Có 3 kết quả:

tỳ
Âm Hán Việt: , , tỳ
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣬉
Nét bút: ノフ一一ノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: BHWP (月竹田心)
Unicode: U+818D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˊ
Âm Quảng Đông: fu4, pei4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/3

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài nhai lại — Dày ( trái với mỏng ).

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày bò.
2. (Tính) Dày, hậu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phúc lí tì hậu” 福履膍厚 (Thượng điền chánh ngôn khải 上田正言啟) Phúc lộc dồi dào.

Từ ghép 1

tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạ dày trâu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dạ dày trâu;
② 【膍胵】tì si [píchi] a. (đph) Dạ dày loài chim; b. (văn) Lá sách, dạ dày trâu.