Có 1 kết quả:

đồng
Âm Hán Việt: đồng
Tổng nét: 16
Bộ: nhục 肉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: BYTG (月卜廿土)
Unicode: U+81A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Quảng Đông: tung4

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

1/1

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đồng lung 膧朧,膧胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【膧朧】 đồng long [tónglóng] Lờ mờ;
② 【膧朦】đồng mông [tóngméng] Không rõ, không sáng;
③ Mập, béo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mập, béo phệ. ( chữ này viết với bộ Nhục, đừng lầm với chữ Đồng viết với bộ Nguyệt ).

Từ ghép 2