Có 4 kết quả:

chiênthiênđánđãn
Âm Hán Việt: chiên, thiên, đán, đãn
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: BYWM (月卜田一)
Unicode: U+81BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, shān ㄕㄢ, tǎn ㄊㄢˇ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Quảng Đông: saan1, zin1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

1/4

chiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của loài dê cừu.

Từ ghép 1

thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như 羶, bộ 羊) .

đán

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đán trung 膻中.

Từ ghép 1

đãn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

【膻中】đãn trung [dànzhong] (y) Tâm bào lạc (ở giữa hai vú).