Có 1 kết quả:

chí lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chân lí, đạo lí chính thường. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử sanh chí lí, do triêu hữu mộ” 死生至理, 猶朝有暮 (Lô Thừa Khánh truyện 盧承慶傳).
2. Đạo lí tối cao. ◇Thẩm Ước 沈約: “Chí lí thâm vi, ái yên nan đổ” 至理深微, 曖焉難睹 (Dữ Đào Hoằng Cảnh thư 與陶弘景書).
3. Chính trị chí thiện chí mĩ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Chí lí chi đại, tiên đức hậu hình” 至理之代, 先德後刑 (Đại Tông kỉ 代宗紀).