Có 1 kết quả:

trí ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho người khác hiểu rõ, bày tỏ hết ý mình. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù chế ư phục chi dân, bất túc dữ luận tâm; câu ư tục chi chúng, bất túc dữ trí ý” 夫制於服之民, 不足與論心; 拘於俗之眾, 不足與致意 (Triệu sách nhị 周趙策二) Hạng dân theo tục về y phục, không thể tỏ lòng với họ được; hạng dân câu nệ về phong tục, không thể tỏ hết ý với họ được.
2. Thăm hỏi, vấn hậu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thế huynh thế ngã trí ý tha bãi!” 世兄替我致意他罷 (Đệ tam nhị hồi).
3. Chú trọng, tập trung tâm ý. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Trảo nhất trảo ngã đích nam hài tử na thì chuyên tâm trí ý thu tập lai đích nhất ta Mĩ Quốc xuất bản đích liên hoàn đồ họa” 找一找我的男孩子那時專心致意收集來的一些美國出版的連環圖畫 (Hô lan hà truyện 呼蘭河傳, Tự 序).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hết lòng dạ vào.