Có 1 kết quả:

hưng phấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hăng hái, phấn chấn, phấn khởi.
2. Kích động. ◇Ba Kim 巴金: “Tha dị thường hưng phấn, hồn thân phát thiêu, đầu não dã hữu điểm hôn mê” 他异常興奮, 渾身發燒, 頭腦也有點昏迷 (Diệt vong 滅亡, Đệ thập tứ chương).