Có 1 kết quả:

cử nhạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tấu nhạc. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tư khấu hành hình, quân vị chi bất cử nhạc” 司寇行刑, 君為之不舉樂 (Ngũ đố 五蠹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn thổi sáo, tấu nhạc.