Có 1 kết quả:

cử bộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cất bước. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhiêu Hồng Sanh hân nhiên cử bộ, xuyên liễu kỉ điều tiểu hạng, đáo liễu nhất cá sở tại” 饒鴻生欣然舉步, 穿了幾條小巷, 到了一個所在 (Đệ ngũ thập nhị hồi).