Có 1 kết quả:

cử mục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng mắt lên nhìn. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong cảnh bất thù, cử mục hữu giang san chi dị” 風景不殊, 舉目有江山之異 (Vương Đạo truyện 王導傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở lớn mắt, giương mắt mà nhìn. Chẳng hạn Cử mục vô thân ( đưa mắt nhìn không thấy ai là người thân thuộc ).