Có 1 kết quả:

cử hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu thực hành, thi hành, tiến hành. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Kim niên san hướng bất lợi, chỉ hảo lai thu cử hành” 今年山向不利, 只好來秋舉行 (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem việc ra mà làm.