Có 1 kết quả:

cử đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng đầu lên.