Có 1 kết quả:

cựu sự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cựu lệ, quy tắc có từ trước. ◇Hán Thư 漢書: “Đại để giai nhân Tần cựu sự yên” 大氐皆因秦舊事焉 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đại khái đều noi theo phép tắc cũ của đời Tần cả.
2. Chuyện cũ, việc đã qua. ☆Tương tự: “vãng sự” 往事. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã dã bất đề cựu sự liễu” 我也不提舊事了 (Đệ lục thập bát hồi) Tôi cũng chả cần phải nhắc lại chuyện cũ nữa.

Một số bài thơ có sử dụng