Có 1 kết quả:

cựu cố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bạn bè giao vãng từ lâu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế” 思舊故以想像兮, 長太息而掩涕 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
2. Chuyện cũ, vãng sự. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Dư giáo thư sử quán, Bá Thanh sổ quá dư, ẩm tửu đàm tiếu, đạo cựu cố tương lạc dã” 余校書史館, 伯聲數過余, 飲酒談笑, 道舊故相樂也 (Lưu Bá Thanh mộ chí minh 劉伯聲墓志銘).
3. Người cũ, người già. § Cũng nói là: “cựu hảo” 舊好, “cựu giao” 舊交.