Có 1 kết quả:

cựu hoan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Xuân dục mộ, tư vô cùng, cựu hoan như mộng trung” 春欲暮, 思無窮, 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子, Từ 詞).
2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: “Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử?” 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui cũ.

Một số bài thơ có sử dụng