Có 1 kết quả:

cựu thức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người quen biết cũ. § Cũng nói là “cựu tri” 舊知. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng” 四鄰非舊識, 無以話中腸 (Xuân nguyệt 春月) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quen biết cũ.