Có 2 kết quả:
phô • phố
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phô” 鋪.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ phô 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phô 鋪 — Một âm khác là Phổ. Xem Phổ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
2. giường, phản
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phố 鋪 — Một âm khác là Phô. Xem Phô.
Từ ghép 2