Có 1 kết quả:
đao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ có hình con dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” 港口聽潮暫繫舠 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.