Có 2 kết quả:
bạc • bạch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn