Có 1 kết quả:

thiên
Âm Hán Việt: thiên
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一丨
Thương Hiệt: THJ (廿竹十)
Unicode: U+828A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xanh um, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thiên thiên” 芊芊: (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: 仟仟, 阡阡. ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: “Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên” 只見黃鶯亂囀, 人蹤悄悄, 芳草芊芊 (Đào hoa phiến 桃花扇, Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: 千千.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên thiên 芊芊 cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

【芊芊】thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: 郁郁芊芊 Rậm rạp um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.