Có 1 kết quả:

khỉ
Âm Hán Việt: khỉ
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一フ
Thương Hiệt: TSU (廿尸山)
Unicode: U+8291
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ちさ (chisa)
Âm Quảng Đông: gei2, hei2

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

khỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lúa khỉ (kê trắng)
2. rau diếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa “khỉ”, hạt cứng, không có chất dính. § Còn gọi là “tắc” 稷.
2. (Danh) Một thứ rau, giống như “khổ thái” 苦菜 rau đắng.
3. § Thông “kỉ” 杞.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa khỉ (kê trắng).
② Rau diếp.
③ Cùng nghĩa với chữ kỉ 杞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lúa khỉ, kê trắng;
② Rau diếp;
③ Như 杞 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại lúa — Tên một loài rau.