Có 1 kết quả:

chi thất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nhà của người hiền tài. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Dữ thiện nhân cư, như nhập chi lan chi thất” 與善人居, 如入芝蘭之室 (Lục bổn 六本).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có cây chi, chỉ nơi ở của người quân tử. Cũng nói Chi lan thất ( nhà có cây chi cây lan ), vào đó thì được thơm lây, ví như ở gần người quân tử.