Có 1 kết quả:

chi lan ngọc thụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Tạ An” 謝安 đời Tấn, có con em tài giỏi, thường nói “tử đệ như chi lan ngọc thụ” 子弟如芝蘭玉樹. Chỉ con em ưu tú.