Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フノ丶丶
Thương Hiệt: TKSC (廿大尸金)
Unicode: U+82CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙㄨ
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ

Từ điển phổ thông

(xem: tô rô 囌嚕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘇

Từ ghép 5