Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: TOII (廿人戈戈)
Unicode: U+82D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, lềnh, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みみなぐさ (miminagusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

linh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茯苓 [fúlíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.

Từ ghép 1