Có 1 kết quả:

anh hùng

1/1

anh hùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

anh hùng, người hùng

Từ điển trích dẫn

1. Người tài giỏi xuất chúng.
2. ☆Tương tự: “hào kiệt” 豪傑, “hảo hán” 好漢, “anh hào” 英豪.
3. ★Tương phản: “nọa phu” 懦夫, “tiểu sửu” 小丑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi hơn đời làm được việc lớn. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Chí những toan xẻ núi lấp sông, làm nên đấng anh hùng đâu đấy tỏ «.