Có 4 kết quả:
biền • bình • phanh • tần
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹平
Nét bút: 一丨丨一丶ノ一丨
Thương Hiệt: TMFJ (廿一火十)
Unicode: U+82F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pēng ㄆㄥ, pín ㄆㄧㄣˊ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
2. bèo tấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ 萍.
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ 蘋.
4. (Danh) “Bình quả” 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ 蘋.
4. (Danh) “Bình quả” 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
② Một âm là biền. Xe biền.
② Một âm là biền. Xe biền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ bình. Cg. 藾蒿 [làihào];
② Như 萍;
③ 【苹果】bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.
② Như 萍;
③ 【苹果】bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 苹 nghĩa ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, tương tự rau hao — Cây bèo.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh oanh 苹縈: Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
2. bèo tấm
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. 田字草 [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].