Có 1 kết quả:

nhân
Âm Hán Việt: nhân
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: TWK (廿田大)
Unicode: U+8335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ
Âm Nôm: nhân
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đệm, chiếu kép
2. (xem: nhân trần 茵陳,茵蔯,茵陈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm xe. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y” 端策拂茵, 彈冠振衣 (Tây chinh phú 西征賦) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.
2. (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ 李賀: “Thảo như nhân, Tùng như cái” 草如茵, 松如蓋 (Tô Tiểu Tiểu mộ 蘇小小墓) Cỏ như nệm, thông như lọng.
3. (Danh) § Xem “nhân trần” 茵陳.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðệm, chiếu kép, đệm xe.
② Nhân trần 茵陳 một thứ cỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đệm, đệm xe, chiếu kép;
② 【茵陳】nhân trần [jinchén] Cỏ nhân trần (thường dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thảm trải trên xe — Cái chiếu. Cái nệm.

Từ ghép 3