Có 1 kết quả:

cai
Âm Hán Việt: cai
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一フノノ丶
Thương Hiệt: TYVO (廿卜女人)
Unicode: U+8344
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ
Âm Nôm: cai, cay, cây, gai, gay
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne)
Âm Quảng Đông: goi1

Tự hình 1

1/1

cai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rễ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai” 蕭蕭寒雨濕枯荄 (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự 冬至日獨遊吉祥寺) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rễ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây.