Có 1 kết quả:

hoang dâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc. Sau thường chỉ say đắm nữ sắc. ◇Cao Khải 高啟: “Thần tiên hội ngộ đương hữu đạo, Khởi hiệu thế tục thành hoang dâm” 神仙會遇當有道, 豈效世俗成荒淫 (Vu San cao 巫山高).
2. Hỗn độn, hỗn mang. ◇Tiết Đạo Hành 薛道衡: “Thái thủy thái tố, hoang dâm tạo hóa chi sơ; Thiên Hoàng Địa Hoàng, yểu minh thư khế chi ngoại” 太始太素, 荒淫造化之初; 天皇地皇, 杳冥書契之外 (Tùy Cao Tổ tụng 隋高祖頌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá mải mê thú vui xác thịt.