Có 1 kết quả:

đậu
Âm Hán Việt: đậu
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: TMRT (廿一口廿)
Unicode: U+8373
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): まめ (mame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dau6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

đậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây đậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đậu. § Cũng viết là “đậu” 豆.
2. (Danh) “Đậu khấu” 荳蔻: cây đậu khấu. § Xem “đậu khấu” 豆蔻.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu 豆.
② Ðậu khấu 荳蔻 cây đậu khấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 豆 (bộ豆). Xem 䓻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đậu. Hạt đậu. Cũng viết là 豆.

Từ ghép 1