Có 1 kết quả:

mạc danh kì diệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ. ◇Cận thập niên chi quái hiện trạng 近十年之怪現狀: “Ngã đảo mạc danh kì diệu, vi thậm hốt nhiên đại thỉnh khách khởi lai?” 我倒莫名其妙, 為甚忽然大請客起來 (Đệ ngũ hồi).
2. ☆Tương tự: “mạc minh kì diệu” 莫明其妙, “bất minh sở dĩ” 不明所以.
3. ★Tương phản: “hoảng nhiên như ngộ” 恍然如悟.