Có 3 kết quả:
uyển • uất • uẩn
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹宛
Nét bút: 一丨丨丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: TJNU (廿十弓山)
Unicode: U+83C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ, yù ㄩˋ, yuàn ㄩㄢˋ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウツ (utsu), ウチ (uchi), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 울
Âm Quảng Đông: jyun2
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウツ (utsu), ウチ (uchi), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 울
Âm Quảng Đông: jyun2
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt tươi.
② Uất.
③ Tử uyển 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.
② Uất.
③ Tử uyển 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【紫菀】tử uyển [zêwăn] (thực) Cúc tây, thuỷ cúc;
② (văn) Tốt tươi.
② (văn) Tốt tươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển 苑.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 苑(1).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 苑(1).