Có 1 kết quả:

lăng
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: TGCE (廿土金水)
Unicode: U+83F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng, năng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ひし (hishi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/1

lăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây ấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củ ấu. § Mọc ở trong nước nên còn gọi là “thủy lật” 水栗.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ ấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ ấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây ấu. Củ ấu.

Từ ghép 1