Có 1 kết quả:

bình bồng

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại thực vật, ta gọi là cây bèo Nhật Bản ( nuphar japonicum ) — Ta còn hiểu là trôi nổi như cánh bèo. Hát nói của Tản Đà có câu: » Bình bồng mặt nước chân mây. Đêm đêm sương tuyết ngày ngày nắng mưa «.