Có 3 kết quả:

nuyuyuỷ
Âm Hán Việt: nuy, uy, uỷ
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: THDV (廿竹木女)
Unicode: U+840E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wēi ㄨㄟ, wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: nuy, uỳ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): な (na), しお.れる (shio.reru), しな.びる (shina.biru), しぼ.む (shibo.mu), な.える (na.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai1, wai2

Tự hình 2

Dị thể 5

1/3

nuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳萎, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy sụp, sụt: 價錢萎下來了 Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy 痿 — Một âm là Uỷ.

Từ ghép 2

uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” 無草不死, 無木不萎 (Tiểu nhã 小雅, Cốc phong 谷風) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” 萎折 chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” 萬眾號咷哲人萎, 競傳舉世頌功勳 (Chu Tổng Lí vãn thi 周總理輓詩, Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” 萎蕤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy sụp, sụt: 價錢萎下來了 Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].

Từ ghép 4

uỷ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” 無草不死, 無木不萎 (Tiểu nhã 小雅, Cốc phong 谷風) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” 萎折 chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” 萬眾號咷哲人萎, 競傳舉世頌功勳 (Chu Tổng Lí vãn thi 周總理輓詩, Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” 萎蕤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Héo, tàn: 炎熱的太陽使草枯萎 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; 樹木枯萎 Cây cối héo tàn Xem 萎 [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo, chết mất.

Từ ghép 1