Có 1 kết quả:

trứ danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nổi tiếng, nức tiếng, có danh tiếng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tha nhận thức nhất cá dương nhân, thị cá trứ danh đích quáng sư” 他認識一個洋人, 是個著名的礦師 (Đệ ngũ thập tam hồi).
2. Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư” 豪傑不著名於圖書, 不錄功於盤盂, 記年之牒空虛 (Đại thể 大體).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tăm lộ rõ ra. Nổi tiếng.

Một số bài thơ có sử dụng