Có 1 kết quả:

trước cấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nóng nảy, bồn chồn, lo lắng, không yên. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lộ bất hoán quân quân tự khứ, Vị thùy trước cấp bất quy hưu” 路不喚君君自去, 為誰著急不歸休 (Hiểu hành văn trúc kê 曉行聞竹雞) Đường có gọi đâu, anh tự bước, Vì ai nôn nóng chẳng quay về.