Có 1 kết quả:

cát bố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vải thô, làm bằng dây đay, dùng may áo mặc mùa hè. ◇Viên Khang 袁康: “Sử Việt nữ chức trị cát bố, hiến ư Ngô Vương Phù Sai” 使越女織治葛布, 獻於吳王夫差 (Việt tuyệt thư 越絕書, Ngoại truyện kí Việt địa truyện 外傳記越地傳).