Có 2 kết quả:
song • thông
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹怱
Nét bút: 一丨丨ノフノノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: TPKP (廿心大心)
Unicode: U+8471
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuāng ㄔㄨㄤ, cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nôm: song, thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ねぎ (negi)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: song, thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ねぎ (negi)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 19
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Song linh 葱靈: Tên một loại xe nhỏ, nhẹ, có mui thời xưa — Một âm là Thông. Xem Thông.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây hành
2. màu xanh
3. tươi tốt
2. màu xanh
3. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “thông” 蔥.
Từ điển Thiều Chửu
① Hành. Chỗ tóp trắng gọi là thông bạch 葱白.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) hành. 【葱頭】thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây;
② Màu xanh: 葱綠 (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.
② Màu xanh: 葱綠 (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hành. Rọc hành. Củ hành.