Có 1 kết quả:

toán điều

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thoi, thỏi. § Dùng chỉ vật hình trạng dài và tròn. ◎Như: “toán điều kim” 蒜條金 thoi vàng, “toán điều trạc tử” 蒜條鐲子 vòng đeo trang sức.