Có 1 kết quả:

tôn
Âm Hán Việt: tôn
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TNDF (廿弓木火)
Unicode: U+84C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sūn ㄙㄨㄣ
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm. § Còn có tên là “khê tôn” 溪蓀 hoặc “thạch xương bồ” 石昌蒲.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm. Một tên là khê tôn 溪蓀. Xem thạch xương bồ 石昌蒲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm.