Có 1 kết quả:
tôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một thứ cỏ thơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ thơm. § Còn có tên là “khê tôn” 溪蓀 hoặc “thạch xương bồ” 石昌蒲.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cỏ thơm. Một tên là khê tôn 溪蓀. Xem thạch xương bồ 石昌蒲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ thơm.