Có 1 kết quả:

cái nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không chắc đúng, thiếu xác định. ◎Như: “giá kiện sự thành công đích cái nhiên tính ngận tiểu, tối hảo bất yếu mậu nhiên hành sự” 這件事成功的蓋然性很小, 最好不要貿然行事.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lẽ. Không chắc.