Có 1 kết quả:

bồng đầu cấu diện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù mặt bẩn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tứ ngũ nhật thủy mễ bất tằng triêm nha, yêm yêm nhược tức, như kim hiện tòng kháng thượng lạp liễu hạ lai, bồng đầu cấu diện, lưỡng cá nữ nhân sam giá khởi lai khứ liễu” 晴雯四五日水米不曾沾牙, 懨懨弱息, 如今現從炕上拉了下來, 蓬頭垢面, 兩個女人攙架起來去了 (Đệ thất thập thất hồi) Tình Văn đã bốn năm ngày không một tí nước cháo dính răng, thoi thóp hơi thở, giờ bị kéo từ trên giường xuống, đầu bù tóc rối, hai người đàn bà xốc đi.