Có 3 kết quả:

siểnsảnxiển
Âm Hán Việt: siển, sản, xiển
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: TIHC (廿戈竹金)
Unicode: U+8546
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ
Âm Nôm: siển, xiển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin2, zin2

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/3

siển

phồn thể

Từ điển phổ thông

đủ, xong rồi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm xong, giải quyết. ◎Như: “siển sự” 蕆事 sự việc đã hoàn thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, xong rồi. Sự gì đã xong rồi gọi là siển sự 蕆事.

sản

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoàn tất, hoàn thành: 蕆事 Hoàn tất công việc.

xiển

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xiển sự 蕆事: Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.

Từ ghép 1