Có 1 kết quả:

kiều
Âm Hán Việt: kiều
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: THKB (廿竹大月)
Unicode: U+854E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): そば (soba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kiu4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

1/1

kiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiều mạch” 蕎麥 lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” 稜子.
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiều mạch 蕎麥 lúa tám đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕎麥】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).