Có 1 kết quả:

vân
Âm Hán Việt: vân
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶
Thương Hiệt: TMBI (廿一月戈)
Unicode: U+8553
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらな (aburana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

vân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: vân đài 蕓薹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đài” 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus). § Còn gọi là “du thái” 油菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Vân đài 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm.

Từ ghép 1