Có 1 kết quả:

bạc đãi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đãi ngộ không được trọng hậu, coi thường. ★Tương phản: “hậu đãi” 厚待, “hậu ngộ” 厚遇, “ưu ngộ” 優遇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử xấu xa hờ hững.